Bảo Hiểm Sức Khỏe Gia Đình

Lá chắn vẹn toàn cho cả gia đình

Chi trả các khoản chi phí liên quan đến điều trị ngoại trú/ nội trú, phẫu thuật, thương tật, mất khả năng lao động hoặc tử vong cho mọi thành viên trong gia đình

Phí thấp, quyền lợi tối ưu
Mức phí tiết kiệm 930.000đ và bảo vệ lên đến 150.000.000đ cho mỗi thành viên trong gia đình.
Đăng ký dễ dàng
Không cần chuẩn bị giấy tờ thủ tục phức tạp. Không cần trả lời câu hỏi.
Bảo vệ trọn vẹn
Mỗi thành viên gia đình nhận được chế độ bảo vệ riêng biệt và không bị ảnh hưởng lẫn nhau.
Chiết khấu hấp dẫn
Ưu đâĩ lên đến 10% phí khi mua gói bảo hiểm cho 3 người, tối đa 5 người.

Phạm vi bảo hiểm

Hợp đồng bảo hiểm Sức khỏe gia đình sẽ bao gồm phạm vi bảo hiểm cụ thể sau đây

Quyền lợi bảo hiểm

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN nâng cao toàn diện
SỐ TIỀN ĐƯƠC BẢO HIỂM 50,000,000 100,000,000 150,000,000
1. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
(theo chi phí thực tế)
500,000 VNĐ / lần khám
Tối đa 2,500,000 VNĐ / năm
2. ĐIỀU TRỊ TAI NẠN
không quá tỷ lệ % theo bảng tỷ lệ phẩu thuật và theo chi
phí thực tế)
Tỷ lệ % của 50.000.000 Tỷ lệ % của 100.000.000 Tỷ lệ % của 150.000.000
3. ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
a. Tây y

(Tối đa 60 ngày/năm)
250,000 VNĐ/ Ngày 500,000 VNĐ/ Ngày 750,000 VNĐ/ Ngày
3. ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
b. Đông y

(Tối đa 120 ngày/năm)
150,000 VNĐ/ Ngày 300,000 VNĐ/ Ngày 450,000 VNĐ/ Ngày
4. TRỢ CẤP CHI PHÍ PHẪU THUẬT
(không quá tỷ lệ % theo bảng tỷ lệ phẩu thuật và theo chi
phí thực tế)
Tỷ lệ % của 50.000.000 Tỷ lệ % của 100.000.000 Tỷ lệ % của 150.000.000
5. TRỢ CẤP THU NHẬP 200,000 VNĐ / Ngày
(Tối đa 60 ngày/ năm, nằm viện từ ngày thứ 3)

Phí bảo hiểm

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN nâng cao toàn diện
TỪ 1 – 18 TUỔI 930,000 1,260,000 1,590,000
TỪ 19 – 40 TUỔI 1,085,000 1,500,000 2,055,000
TỪ 41 – 50 TUỔI 1,085,000 1,500,000 2,055,000
Độ Tuổi tham gia : 01 – 50 Tuổi
Đối tượng loại trừ Bảo Hiểm

1. NĐBH tham gia các hoạt động thể thao chuyên nghiệp hoặc các hoạt động thể thao nguy hiểm

2. NĐBH điều khiển hoặc thi hành công vụ trên máy bay

3. Người có tiền sử tâm thần, thần kinh, phong cùi, ung thư

4. Người bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên

5. Người đang trong quá trình điều trị bệnh và thương tật

Thời điểm Bảo hiểm có hiệu lực
T = 0 Tai nạn: Bảo hiểm có hiệu lực ngay sau khi Người được bảo hiểm đóng phí đầy đủ.
T = 30 Điều trị do ốm đau, bệnh tật thông thường. Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản
T = 90 Điều trị biến chứng thai sản theo chỉ định bác sĩ
T = 270 Sinh đẻ
T = 365 Tử vong và điều trị do bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn
LƯU Ý:
1. Đối với hợp đồng tái tục không áp dụng thời gian chờ
2. Bảo hiểm không chi trả các bệnh/ thương tật xuất hiện trước khi tham gia bảo hiểm.
3. Khách hàng trả các chi phí khám và điều trị trước, sau đó làm hồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm sau.

Ví dụ minh họa

HOÀN CẢNH:

Chị B bị viêm ruột thừa, phải vào BV Quận 5 phẫu thuật và nằm lại trong 4 ngày. Tổng chi phí điều trị là 6 triệu (chi phí phẫu thuật 4 triệu, chi phí nằm viện 2 triệu).

Vậy Bảo Minh hỗ trợ như thế nào? (KH đang tham gia gói Nâng cao)

Giải đáp:

1. Căn cứ bảng tỷ lệ phẫu thuật: mổ ruột thừa hỗ trợ 12% - 15% trên STBH => KH được hỗ trợ tiền phẫu thuật là 12 triệu. (Trường hợp chi trả thêm 3tr nếu vết mổ đó bị viêm gây biến chứng, hay gây ra hậu quả khác). Tuy nhiên chi phí thưc tế phẩu thuật chỉ có 4tr nên BM chi trả  4tr)

2. Tiền nằm viện: tối đa 500K/ ngày.

3. Mất giảm thu nhập (từ ngày thứ 3) : 200/ngày * 2 = 400K => Tổng số tiền Bảo Minh chi trả: 6,4 triệu